Tham khảo HMAS Arunta (I30)

Ghi chú

  1. Đây là chiếc tàu hàng tải trọng 2.996 tấn của hãng Koninklijke Paketvaart-Maatschappij hạ thủy năm 1909, không nên nhầm lẫn với chiếc HNLMS Jacob van Heemskerck (1939).

Chú thích

  1. 1 2 3 4 Cassells 2000, tr. 17-18Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCassells2000 (trợ giúp)
  2. Gill 1957, tr. 128.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGill1957 (trợ giúp)
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Cassells 2000, tr. 20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCassells2000 (trợ giúp)
  4. Cassells 2000, tr. 18, 238Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCassells2000 (trợ giúp)
  5. 1 2 3 4 Cassells 2000, tr. 18Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCassells2000 (trợ giúp)
  6. 1 2 3 Donohue 1996, tr. 153Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDonohue1996 (trợ giúp)
  7. Gill 1968, tr. 62.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGill1968 (trợ giúp)
  8. Gill 1968, tr. 63.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGill1968 (trợ giúp)
  9. Jenkins 1992, tr. 265Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFJenkins1992 (trợ giúp)
  10. 1 2 3 HMAS Arunta (I), Sea Power Centre
  11. Gill 1968, tr. 330.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGill1968 (trợ giúp)
  12. Gill 1968, tr. 599.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGill1968 (trợ giúp)
  13. “Navy Marks 109th Birthday With Historic Changes To Battle Honours”. Royal Australian Navy. ngày 1 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012.
  14. “Royal Australian Navy Ship/Unit Battle Honours” (PDF). Royal Australian Navy. ngày 1 tháng 3 năm 2010. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012.
  15. 1 2 Cassells 2000, tr. 234Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCassells2000 (trợ giúp)
  16. Donohue 1996, tr. 171Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDonohue1996 (trợ giúp)
  17. 1 2 3 4 5 6 7 8 Cassells 2000, tr. 21Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCassells2000 (trợ giúp)
  18. Gillett 1989, tr. 129Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGillett1989 (trợ giúp)

Thư mục

  • Cassells, Vic (2000). The Destroyers: Their Battles and Their Badges. East Roseville, NSW: Simon & Schuster. ISBN 0-7318-0893-2. OCLC 46829686.
  • Donohue, Hector (tháng 10 năm 1996). From Empire Defence to the Long Haul: post-war defence policy and its impact on naval force structure planning 1945–1955. Papers in Australian Maritime Affairs. No. 1. Canberra: Sea Power Centre. ISBN 1327-5658 Kiểm tra giá trị |isbn=: số con số (trợ giúp). OCLC 36817771.
  • Gill, G. Hermon (1957). Royal Australian Navy 1939-1942. Australia in the War of 1939–1945. Series 2 – Navy. 1. Canberra: Australian War Memorial.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Gill, G. Hermon (1968). Royal Australian Navy 1939-1942. Australia in the War of 1939–1945. Series 2 – Navy. 2. Canberra: Australian War Memorial.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Gillett, Ross (1989). Australian Ships. Frenchs Forest, NSW: Child & Associates. ISBN 0-86777-107-0.
  • “HMAS Arunta (I)”. Sea Power Centre, Royal Australian Navy. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2012.
  • Jenkins, David (1992). Battle Surface! Japan's Submarine War Against Australia 1942–44. Milsons Point, NSW: Random House Australia. ISBN 0-09-182638-1. OCLC 0091826381.